Giá xe Vios 2025 và giá lăn bánh xe Vios Tại Toyota Mỹ Đình

Toyota Vios: Chiếc xe sedan đáng tin cậy

Toyota Vios là một trong những mẫu xe sedan hạng B được ưa chuộng nhất tại Việt Nam. Với thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, Vios thu hút nhiều khách hàng nhờ sự bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và chi phí bảo dưỡng thấp.

Tại Việt Nam Toyota Vios 2025 được lắp ráp với 3 phiên bản : Vios 1.5 E MT; Vios 1.5E CVT; Vios 1.5G CVT với giá niêm yết từ 458 triệu – 545 triệu.

Bảng giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Vios 2025 : Vios E MT, Vios E CVT, Vios G CVT

Phiên bản Giá niêm yết
( triệuVND)
Giá lăn bánh ( triệuVND)
Hà Nội Tỉnh/TP khác
Toyota Vios 1.5E MT 458 537 506
Toyota Vios 1.5E CVT 488 573 539
Toyota Vios 1.5G CVT 545 637 601
Để có giá tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ : 0968.273.889 Mr Đính Phụ trách kinh doanh

*Lưu ý: Màu trắng ngọc trai +8 triệu. giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm phí bảo hiểm thân vỏ, dịch vụ đăng ký và khuyến mại tại đại lý nếu có, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Toyota Vios 2025 với 6 màu lựa chọn: Trắng ngọc trai; Nâu Vàng, Trắng Sứ, Đen, Đỏ, Bạc

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2025

Thông số kỹ thuật Toyota Vios E MT Toyota Vios E CVT Toyota Vios G CVT
Kích thước - Trọng lượng
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1.475/1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
Trọng lượng toàn tải (kg) 1550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
Động cơ - Vận hành
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
Số xy-lanh 4 4 4
Dung tích xy-lanh 1.496 1.496 1.496
Tỷ số nén 11.5 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Van biến thiên kép/ Dual VVT-i Van biến thiên kép/ Dual VVT-i Van biến thiên kép/ Dual VVT-i
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000 107/6.000 107/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200
Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Hộp số MT CVT CVT
Hệ thống treo trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
Hệ thống treo sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện Điện Điện
Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Euro 5 Euro 5
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 7.62 7.70 7.74
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5.08 4.67 4.79
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) 6.02 5.77 5.87
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xa Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu LED sáng ban ngày Không Không
Tự động Bật/Tắt Không
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng -
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Đèn phanh LED LED LED
Đèn báo rẽ LED LED LED
Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Nội thất - Tiện nghi
Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Lẫy chuyển số Không Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron với màn hình TFT 4,2 inch
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
Chức năng báo vị trí cần số Không
Chất liệu bọc ghế PVC Da Da
Ghế trước Loại ghế Thường Thể thao Thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòa Tự động Tự động Tự động
Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Số loa 4 4 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Cổng sạc USB Type C hàng ghế thứ 2
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm Không Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Ga tự động Không Không
Trang bị an toàn
Số túi khí 3 3 7
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ xuống dốc Không Không Không
Cảnh báo lệch làn đường Không Không
Hệ thống điều khiển hành trình Không Không
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm Không Không
Cảm biến góc trước/sau Không Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không Không Không
Cảnh báo điểm mù Không Không Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không Không Không
Cảm biến trước Không Không Không
Cảm biến sau
Camera 360 độ Không Không Không
Camera lùi
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn

Ngoại thất thiết kế đơn giản nhưng hiện đại:

Nội thất Vios được thiết kế tối ưu hóa không gian, mang lại cảm giác thoải mái cho cả người lái và hành khách.

Động cơ bền bỉ vận hành ổn định, hệ thống an toàn tiên tiến :

Toyota Vios là một lựa chọn đáng cân nhắc nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe sedan nhỏ gọn, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng thấp.

Quý khách hãy liên hệ hotline : 0968.273.889 Mr Đính - PTKD Toyota Mỹ Đình Để được tư vấn .


Tin cùng chuyên mục
Contact Me on Zalo
Contact Me on Facebook
Contact Me on Facebook